Mô tả tóm tắt:
Tốc độ WIFI: Không tích hợp Angten: Không tích hợp Cổng kết nối: 2 cổng Wan Gigabit RJ45 (Wan 2 chuyển đổi từ port LAN 6) 5 cổng Lan Gigabit, hỗ trợ VLAN tag 802.1q chia 16 VLAN (8 Subnet) 2 cổng USB kết nối USB 3G/4G, Printer,... Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: < 150 User Mô tả khác: NAT Session: 60.000 / NAT Throughput: 1.8 Gbps (Dual Wan), chịu tải 150 user Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover Hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp: Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP… Hỗ trợ các dịch vụ: Leasedline, L2VPN, L3VPN, MetroNET... Trên sub interface (NAT hoặc Routing) Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...) VPN Server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec(IKEv1, IKEv2), SSL), Open VPN + SSL VPN: 25 IPsec VPN Performnace: 290Mbps / S
Mô tả tóm tắt:
Tốc độ WIFI: Không tích hợp Angten: Không tích hợp Cổng kết nối: WAN 1&2: 2 x Gigabit RJ45 port AN 3&4: 2 x USB 2.0 gắn modem 3G/4G/LTE, LAN: 4x Gigabit RJ45 port, 8 lớp mạng (802.1q VLAN tag) giúp tăng bảo mật và khả năng quản lý hệ thống Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: < 100 User Mô tả khác: WLAN: có tuỳ chọn Wi-Fi chuẩn 802.11ac Wave 2 hỗ trợ MU-MIMO - VPN server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, SSL); VPN Trunking (LoadBalance / Backup); VPN qua 3G/4G (Dial-out) - Tính năng Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet - Tính năng Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule,...) - Tích hợp sẳn tính năng quản lý VPN tập trung cho 8 điểm (CVM) - Hỗ trợ quản lý tập trung thông qua phần mềm Vigo
Mô tả tóm tắt:
Tốc độ WIFI: 2 anten 5dBi chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO, tốc độ 1200Mbps: 400Mbps ở băng tần 2.4GHz và 867 Mbps ở băng tần 5GHz. Angten: 2 Ăng-ten ngoài Cổng kết nối: 2 cổng Wan Gigabit, RJ45 (WAN 2 chuyển đổi từ port LAN 4). 4 cổng Lan Gigabit, RJ45. 1 cổng USB 1 cổng cho phép kết nối 3G/4G, printer, storage… Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: 50-60 User Mô tả khác: Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover).
Mô tả tóm tắt:
Tốc độ LAN: Gigabit (1000Mbps) Số cổng: 24 Cổng Cổng kết nối: 24 port LAN Gigabit port. 4 port combo LAN Gigabit + slot SFP quang Gigabit. Switch cổng quang: 4 SFP Switch quản lý: Managed Switch Switch POE: Không tích hợp Kiểu Switch: Switch Managed - SFP Chất liệu vỏ: Vỏ Thép Mô tả khác: Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền. Tính năng Spanning Tree giúp tăng cường độ ổn định hệ thống. IGMP Snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. Tính năng Storm Control, DoS Attack Prevention. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh. Quản lý tập trung bằng SWM tích hợp trên Router DrayTek / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (phí hằng năm) hoặc cloud DrayTek Free.
Mô tả tóm tắt:
Băng tần Wifi: Không tích hợp Angten: Không tích hợp Cổng kết nối: 2 port 10 Gigabit WAN/LAN slot SFP. Đặc biệt cổng WAN/LAN có thể chuyển qua lại linh hoạt) 2 port 2.5 Gigabit WAN/LAN RJ-45. Đặc biệt cổng WAN/LAN có thể chuyển qua lại linh hoạt) 4 Port Gigabit, chuẩn RJ-45 2 cổng USB 3.0 có thể sử dụng cho USB 3G/4G, Printer,… Tốc độ LAN: 10 Gigabit Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: < 1000 User Mô tả khác: VPN : 500 kênh (PPTP, L2TP, IPSec(IKEv1, IKEv2), SSL), 200 Draytek VPN Trunking (LoadBalancing/Backup), VPN qua 3G/4G. Quản lý VPN tập trung CVM (8 site Router), Access Point APM (20 Access Point), Switch SWM (10 Switch). Quản lý tập trung Access Point APM (50 Access Point), quản lý tập trung Switch SWM (30 Switch). Dual-WAN Load Balance/Failover : hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Interne, VoIP…) NAT Session : 150.000; tốc độ Throughtput lên đến : 9Gbps Tên miền động miễn phí của DrayTek DrayDDNS
Mô tả tóm tắt:
Tốc độ WIFI: Không tích hợp Angten: Không tích hợp Cổng kết nối: 1 port WAN1 Gigabit Ethernet, RJ45 WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4 hoặc USB kết nối 3G/4G 4 port LAN Gigabit Ethernet, RJ45. 1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in... Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: 50-60 User Mô tả khác: NAT Throughput lên đến 500Mbps, NAT sessions: 30.000,... Hỗ trợ lên đến 16 kênh VPN với 8 kênh VPN-SSL Tunel. Object-based SPI Firewall, Content Security Management (CSM), QoS. Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet. Khả năng xử lý được nâng cao, cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn. Hỗ trợ IPv4 và IPv6. Quản lý tập trung Vigor Access Point, quản lý tập trung các VigorSwitch. Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
Mô tả tóm tắt:
Tốc độ WIFI: Không tích hợp Angten: Không tích hợp Cổng kết nối: 1 port 2.5 Gigabit WAN, RJ-45 1 port Gigabit WAN RJ45 / SFP Combo 2 port Gigabit WAN / LAN RJ45 thay đổi linh hoạt 2 port LAN Gigabit RJ-45 2 port USB dùng kết nối thiết bị lưu trữ Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: < 250 User Mô tả khác: Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...). NAT Session: 300.000, NAT Throughtput: 2.2Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 300 user Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ cao cấp: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP VLAN Tag 802.1q Hỗ trợ chia 20 lớp mạng khác nhau, DMZ LAN, IP routed LAN. VPN server 200 kênh đồng thời, IPSec (IKEv1, IKEv2, XAuth), trong đó có 50 kênh OpenVPN, SSL VPN...., VPN Trunking (Load balancing/Backup). Tích hợp
Mô tả tóm tắt:
Tốc độ WIFI: WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps). Angten: 2 Ăng-ten ngoài Cổng kết nối: 1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP. 1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45. 5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45. 2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ... Tốc độ LAN: 10/100/1000Mbps Nhu cầu sử dụng: Doanh nghiệp, Nhà hàng Số thiết bị truy cập: < 150 User Mô tả khác: Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet. Hỗ trợ IPv4 và IPv6. Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch. Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.