Mục lục
Mục lục
Mã bưu chính hay còn gọi là Zip Postal Code đây là một dãy số quan trọng để xác định vị trí địa lý mà thư, bưu phẩm, hàng hóa cần đến. Vậy mỗi tỉnh thành của Việt Nam sẽ ứng với một mã Zip Postal Code nào? Hãy cùng tham khảo bài viết này ngay để nắm được mã bưu chính Zip Postal Code chuẩn để việc vận chuyển hàng hóa được thuận lợi.
Mã Zip code ở Việt Nam (tức mã bưu chính - còn có tên khác là Zip Postal Code, Postal Code) là một hệ thống mã số gồm 5 hoặc 6 chữ số được sử dụng để xác định địa chỉ cụ thể hơn, giúp phân loại và phân phối thư tín, bưu phẩm một cách nhanh chóng và chính xác. Đây là mã số được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Mã này thường được viết vào địa chỉ nhận thư từ, hàng hóa để hàng hóa đến chính xác cho người nhận. mã này thường là là chữ số hoặc cả số và chữ kết hợp phụ thuộc vào quy định của nơi đến.
Mỗi quốc gia đều sẽ có một mã bưu chính Zip Postal Code riêng. Và mã này của Việt Nam được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, gồm 5 ký tự.
Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, thì mã bưu chính Zip Postal Code của 63 tỉnh thành Việt Nam sẽ gồm 5 ký tự, bao gồm:
Đến hiện tại thì Việt Nam chưa có mã bưu chính ở cấp quốc gia. Vì thế trong quá trình gửi thư, nhất là các thư từ gửi từ nước ngoài về thì bạn chỉ cần ghi mã bưu chính Zip Postal Code của tỉnh hoặc thành phố của người nhận.
Bạn có thể tra mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên laptop - PC hoặc Smart Phone bằng 3 bước dưới đây.
Bước 1: Truy cập link tra mã bưu chính của bộ thông tin và truyền thông TẠI ĐÂY.
Bước 2: Nhập tên tỉnh/thành phố mà bạn muốn tra cứu. Ví dụ: Đồng Tháp
Bước 3: Trang sẽ trả về kết quả mã bưu chính đã tra cứu như hình bên dưới.
Lợi ích của mã bưu chính Zip Postal Code với cá nhân, doanh nghiệp gửi hàng
Đối với tổ chức, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ vận chuyển
Bài viết liên quan:
Cách tìm kiếm cây xăng bằng Google Maps cực nhanh
Các tính năng và bản cập nhật mới sắp có trên Google Maps
Sau đây là Danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành ở Việt Nam để bạn tham khảo
SỐ THỨ TỰ |
TỈNH/ THÀNH PHỐ |
ZIP CODE |
1 |
Zip code An Giang |
90000 |
2 |
Zip code Bà Rịa Vũng Tàu |
78000 |
3 |
Zip code Bạc Liêu |
97000 |
4 |
Zip code Bắc Kạn |
23000 |
5 |
Zip code Bắc Giang |
26000 |
6 |
Zip code Bắc Ninh |
16000 |
7 |
Zip code Bến Tre |
86000 |
8 |
Zip code Bình Dương |
75000 |
9 |
Zip code Bình Định |
55000 |
10 |
Zip code Bình Phước |
67000 |
11 |
Zip code Bình Thuận |
77000 |
12 |
Zip code Cà Mau |
98000 |
13 |
Zip code Cao Bằng |
21000 |
14 |
Zip code Cần Thơ |
94000 |
15 |
Zip code Đà Nẵng |
50000 |
16 |
Zip code Điện Biên |
32000 |
17 |
Zip code Đắk Lắk |
63000 – 64000 |
18 |
Zip code Đắk Nông |
65000 |
19 |
Zip code Đồng Nai |
76000 |
20 |
Zip code Đồng Tháp |
81000 |
21 |
Zip code Gia Lai |
61000 – 62000 |
22 |
Zip code Hà Giang |
20000 |
23 |
Zip code Hà Nam |
18000 |
24 |
Zip code Hà Nội |
10000 – 14000 |
25 |
Zip code Hà Tĩnh |
45000 – 46000 |
26 |
Zip code Hải Dương |
03000 |
27 |
Zip code Hải Phòng |
04000 – 05000 |
28 |
Zip code Hậu Giang |
95000 |
29 |
Zip code Hòa Bình |
36000 |
30 |
Zip code TP. Hồ Chí Minh |
70000 – 74000 |
31 |
Zip code Hưng Yên |
17000 |
32 |
Zip code Khánh Hòa |
57000 |
33 |
Zip code Kiên Giang |
91000 – 92000 |
34 |
Zip code Kon Tum |
60000 |
35 |
Zip code Lai Châu |
30000 |
36 |
Zip code Lạng Sơn |
25000 |
37 |
Zip code Lào Cai |
31000 |
38 |
Zip code Lâm Đồng |
66000 |
39 |
Zip code Long An |
82000 – 83000 |
40 |
Zip code Nam Định |
07000 |
41 |
Zip code Nghệ An |
43000 – 44000 |
42 |
Zip code Ninh Bình |
08000 |
43 |
Zip code Ninh Thuận |
59000 |
44 |
Zip code Phú Thọ |
35000 |
45 |
Zip code Phú Yên |
56000 |
46 |
Zip code Quảng Bình |
47000 |
47 |
Zip code Quảng Nam |
51000 – 52000 |
48 |
Zip code Quảng Ngãi |
53000 – 54000 |
49 |
Zip code Quảng Ninh |
01000 – 02000 |
50 |
Zip code Quảng Trị |
48000 |
51 |
Zip code Sóc Trăng |
96000 |
52 |
Zip code Sơn La |
34000 |
53 |
Zip code Tây Ninh |
80000 |
54 |
Zip code Thái Bình |
06000 |
55 |
Zip code Thái Nguyên |
24000 |
56 |
Zip code Thanh Hoá |
40000 – 42000 |
57 |
Zip code Thừa Thiên Huế |
49000 |
58 |
Zip code Tiền Giang |
84000 |
59 |
Zip code Trà Vinh |
87000 |
60 |
Zip code Tuyên Quang |
22000 |
61 |
Zip code Vĩnh Long |
85000 |
62 |
Zip code Vĩnh Phúc |
15000 |
63 |
Zip code Yên Bái |
33000 |
Trên đây là danh sách mã bưu chính Zip Postal Code và ứng dụng của mã này trong việc chuyển phát thư từ hàng hóa. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết khác của Phúc Anh để có thêm những kiến thức bổ ích nhé.
Tin liên quan
Phúc Anh 15 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (024) 35737383 - (024) 39689966 (ext 1)
Phúc Anh 152 - 154 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 37545599 - (024) 39689966 (ext 2)/ Chat zalo
Phúc Anh 134 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (024) 38571919 - (024) 39689966 (ext 3)/ Chat zalo
Phúc Anh 141-143 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 39689966 (ext 5)/ Chat zalo
Phúc Anh 89 Lê Duẩn, Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (024) 39689966 (ext 6)/ Chat zalo
Phòng bán hàng trực tuyến
Điện thoại: 1900 2164 (ext 1)
Phòng dự án và khách hàng doanh nghiệp
Điện thoại: 1900 2164 (ext 2)